Đồng hồ WIKA là tên gọi chung cho các thiết bị đo lường áp suất và nhiệt độ được sản xuất bởi WIKA – thương hiệu hàng đầu của Đức. Với hơn 75 năm kinh nghiệm và công nghệ sản xuất tiêu chuẩn châu Âu, các dòng sản phẩm của WIKA đã trở thành biểu tượng cho sự chính xác, bền bỉ và đáng tin cậy trong mọi ngành công nghiệp. Đồng hồ WIKA được chia thành hai dòng sản phẩm chính, phục vụ cho hai mục đích đo lường khác nhau:
- Đồng hồ đo áp suất WIKA: Dùng để đo áp suất chất lỏng hoặc khí trong các hệ thống đường ống. Đây là dòng sản phẩm phổ biến nhất của hãng.
- Đồng hồ đo nhiệt độ WIKA: Dùng để đo nhiệt độ trong các hệ thống, thiết bị công nghiệp.
Tóm Tắt Nội Dung Chính
Thông số kỹ thuật đồng hồ wika.
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Đường kính mặt | 63mm, 80mm, 100mm, 160mm,.. |
| Đơn vị đo áp | Kpa, Mpa, Bar, Psi, Kg/cm²,.. |
| Độ chính xác | 1.0; 1.6; 0.6 |
| Vật liệu vỏ | Thép không gỉ, thép, thép mạ crom,.. |
| Gioăng làm kín | PTFE |
| Tiêu chuẩn chống cháy nổ | EX, ATEX |
| Kiểu kết nối | Nối ren đồng, ren inox |
| Kim đồng hồ | Inox hoặc nhựa, nhôm |
| Chân ren | 1/4 PT, 1/2 PT, 3/8 PT |
| Mặt đồng hồ | Có dầu hoặc không có dầu |
Cấu tạo.
- Vỏ đồng hồ (Case): Thường làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc inox, bảo vệ các chi tiết bên trong.
- Mặt kính (Window): Làm từ kính thường, kính an toàn hoặc nhựa công nghiệp.
- Mặt hiển thị (Dial): In các vạch chia và đơn vị đo (bar, psi, kPa, mbar…).
- Kim đo (Pointer): Hiển thị giá trị áp suất đo được.
- Ống Bourdon (Bourdon Tube): Bộ phận cảm biến chính, là một ống kim loại rỗng, có độ đàn hồi, bị uốn cong theo một hình dạng nhất định. Khi có áp suất, ống sẽ có xu hướng duỗi thẳng.
- Bộ truyền động (Movement): Hệ thống bánh răng cơ khí chính xác, chuyển đổi chuyển động duỗi của ống Bourdon thành chuyển động quay của kim đo.
- Chân kết nối (Process Connection): Bộ phận để lắp đồng hồ vào đường ống, thường có các kiểu kết nối ren phổ biến (NPT, G…).
>>>>> Tham Khảo thêm Áp Kế Màng.
Các loại đồng hồ áp suất Wika phổ biến trên thị trường
Wika phân loại sản phẩm theo các model series, mỗi series có đặc điểm và ứng dụng riêng.
Đồng hồ wika 111.10 & 111.12 (Dòng phổ thông)
- Vật liệu: Vỏ thép đen, chân kết nối bằng đồng.
- Đặc điểm: Là dòng sản phẩm tiêu chuẩn, giá cả phải chăng.
- Ứng dụng: Đo áp suất nước, khí nén, hệ thống PCCC, lò hơi… trong các môi trường không ăn mòn.
Đồng hồ wika 213.53 & 232.50 (Dòng có dầu chống rung)
- Đặc điểm: Bên trong mặt đồng hồ được đổ đầy dầu Glycerin hoặc Silicone.
- Tác dụng:
- Chống rung, chống sốc: Bảo vệ kim đo và bộ truyền động khỏi các rung động cơ học từ máy bơm, máy nén.
- Bôi trơn: Giúp các chi tiết cơ khí hoạt động trơn tru, tăng tuổi thọ.
- Ứng dụng: Lắp đặt trên các hệ thống có độ rung lắc cao như máy bơm, trạm thủy lực.
Đồng hồ wika 232.30 & 233.30 (Dòng Full Inox)
- Vật liệu: Toàn bộ vỏ và chân kết nối đều làm bằng inox 304 hoặc 316.
- Đặc điểm: Chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội.
- Ứng dụng: Ngành thực phẩm và đồ uống (F&B), hóa chất, dược phẩm, môi trường nước biển, nước thải…
Đồng hồ áp suất Wika màng (Diaphragm Seals)
- Đặc điểm: Có thêm một lớp màng ngăn cách giữa môi chất đo và đồng hồ.
- Ứng dụng: Dùng cho các môi chất đặc sệt, có cặn bẩn, tính ăn mòn cực cao hoặc yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm tuyệt đối.
Ứng dụng.
- Hệ thống cấp thoát nước: Đo áp lực nước tại các trạm bơm, đường ống phân phối.
- Thủy lực & khí nén: Giám sát áp suất trong các xi lanh, bộ lọc, máy nén khí.
- Công nghiệp hóa chất & dầu khí: Đo áp suất trong các bồn chứa, đường ống dẫn các chất lỏng, khí ăn mòn.
- Nhiệt điện & thủy điện: Kiểm soát áp lực hơi nước, khí nén trong lò hơi và các hệ thống tuabin.
- Ngành thực phẩm & dược phẩm: Đo lường áp suất trong các thiết bị sản xuất, yêu cầu độ chính xác và vệ sinh cao.
>>>> Tham khảo thêm tổng kho đồng hồ áp lực tại mepvn.
Hướng dẫn chọn đồng hồ wika phù hợp.
Việc lựa chọn đúng loại đồng hồ WIKA là yếu tố then chốt để đảm bảo độ chính xác và tuổi thọ của thiết bị. Dưới đây là các tiêu chí bạn cần xem xét:
Môi trường làm việc:
-
- Môi trường ổn định: Chọn đồng hồ mặt thường (WIKA 111.10).
- Môi trường rung lắc: Chọn đồng hồ có dầu chống rung (WIKA 213.53).
- Môi trường ăn mòn, hóa chất: Bắt buộc phải chọn đồng hồ Full Inox (WIKA 232.30).
Dải đo (Range):
-
- Đây là yếu tố quan trọng nhất. Chọn đồng hồ có dải đo lớn gấp khoảng 1.5 – 2 lần áp suất làm việc thông thường. Ví dụ: hệ thống có áp suất làm việc 6 bar thì nên chọn đồng hồ có dải đo 10 bar. Điều này giúp đảm bảo kim đo luôn nằm ở vị trí tối ưu (khoảng giữa mặt đồng hồ) và tránh quá tải.
Kích thước mặt (Dial Size):
-
- Đường kính mặt đồng hồ phổ biến là 63mm, 100mm, 160mm. Tùy thuộc vào vị trí lắp đặt và khoảng cách quan sát, bạn nên chọn kích thước phù hợp để dễ dàng đọc số.
Kiểu và kích thước chân ren:
-
- Các kiểu chân ren phổ biến là G1/4″, G1/2″, NPT1/4″, NPT1/2″.
- Vị trí chân ren: Chân đứng (kết nối phía dưới) hoặc chân sau (kết nối phía sau).
Mua đồng hồ áp suất wika giá rẻ ở đâu?
Mepvn chúng tôi là tổng kho nhập khẩu phân phối đồng hồ đo áp suất Hàng đầu trên thị trường hiện nạy với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn, hàng hóa giao tận kho, công trình cho khách hàng. Có tất cả các loại lăng phun a cũng như lăng chữa cháy b chất lượng.
- Hàng nhập khẩu chính hãng trên dây truyền hiện đại.
- Đầy đủ chứng từ kiểm định C0-CQ
- Được đổi mới sản phẩm 1 tuần khi phát hiện lỗi nhà sản xuất
- Chế độ bảo hành 12 tháng uy tín, tin cậy tại Hà nội và Hồ Chí minh
- Chiết khấu cao cho các đại lý và nhà thầu khi mua số lượng lớn
- Hàng sẵn kho, tư vấn báo giá 24/24.
- Gía Thành rẻ nhất thị trường, miễn phí vận chuyển
- Hàng đầy đủ giấy tờ, tem KĐ PCCC..
Mọi chi tiết thắc mắc hoặc cần tư vấn về sản phẩm đồng hồ wika vui lòng liên hệ tới:
Hotline / Zalo : 0984666480 | MST: 0106240019 | Email: erikovn.sg@gmail.com
















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.