Đồng hồ đo lưu lượng Vortex là một thiết bị đo lường quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp, giúp theo dõi lưu lượng chất lỏng và hơi trong các quy trình sản xuất và cung cấp dịch vụ nước, điện và nhiệt. Với sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại và độ tin cậy cao, đồng hồ đo lưu lượng Vortex đã trở thành một phần quan trọng của hệ thống quản lý lưu lượng và kiểm soát quá trình. Sau đây các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đồng hồ đo lưu lượng vortex nhé.
Tóm Tắt Nội Dung Chính
- 1 Thông số kỹ thuật đồng hồ đo lưu lượng vortex.
- 2 Cấu tạo đồng hồ đo lưu lượng vortex.
- 3 Nguyên lý hoạt động và phân loại.
- 4 Các tính năng vượt trội.
- 5 Bảng giới hạn quy chuẩn.
- 6 Lới ích khi sử dụng.
- 7 Sơ đồ lắp đặt đồng hồ lưu lượng điện tử vortex.
- 8 Ứng dụng.
- 9 Mua đồng hồ đo lưu lượng điện tử vortex ở đâu?
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo lưu lượng vortex.
-Kích thước đồng hồ: Từ DN15 – DN600
-Độ sai số: ± 0.3%
-Vật liệu thân: Inox 304, Inox 316
-Màn hình hiển thị: LED, LCD
-Độ chống nước: Chuẩn IP67, IP68
-Điện áp sử dụng: 220VAV, 24V DC/AC
-Tín hiệu đầu ra: 4 ÷ 20 mA/hart protocol ngõ ra tần số 2÷8KHz giao tiếp qua giao thức RS485 dễ dàng thông báo đến tủ PLC hoặc máy tính của hệ thống
-Đơn vị đo: m³/h, Lit/h
-Đo Lưu lượng: Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
-Độ chịu nhiệt: Min 0°C÷ Max 180°C
-Áp lực làm việc :16bar – PN16 – 16kgf/cm²
-Môi trường làm việc: Nước sạch, nước thải, hóa chất, hơi nóng, khí nóng
-Vật liệu trong thân đồng hồ: Cảm biến (Sensor) 316L, gioăng Teflon PTFE (gioăng đệm trong thân PTFE chịu nhiệt độ và tính ăn mòn, hestalyoy hoặc titan chịu được axit và môi trường khắc nhiệt nhất)
-Kiểu kết nối với đường ống: Kết nối mặt bích theo chuẩn BS, DIN PN16
Cấu tạo đồng hồ đo lưu lượng vortex.
-Cảm biến Vortex: Cảm biến này được thiết kế để tạo ra và theo dõi các xoáy trong dòng chất lỏng hoặc hơi. Thông qua các cảm biến tiêu chuẩn hoặc cảm biến đo lực động, chúng tạo ra tín hiệu điện tử biểu thị số lượng xoáy.
-Điện tử đo lường: Tín hiệu từ cảm biến Vortex được chuyển thành dữ liệu đo lường và hiển thị trên màn hình hoặc truyền đi qua mạng.
-Các thành phần điều khiển: Đồng hồ đo lưu lượng Vortex thường đi kèm với các thành phần điều khiển để cấu hình thiết bị, lưu trữ dữ liệu, và kết nối với hệ thống quản lý.
Nguyên lý hoạt động và phân loại.
Nguyên lý hoạt động.
Đồng hồ đo lưu lượng Vortex hoạt động dựa trên nguyên lý Vortex, một hiện tượng vận tốc xuất hiện khi dòng chất lỏng hoặc hơi gặp một vật thể cản trở, chẳng hạn như một thanh gân. Khi dòng chất lỏng chảy qua vật thể cản trở này, nó tạo ra các xoáy (vortex) ở phía sau vật thể. Số lượng xoáy này có thể được đếm để tính toán lưu lượng.
Phân loại.
-Đồng hồ đo lưu lượng hơi vortex.
-Đồng hồ đo lưu lượng nước vortex.
-Đồng hồ đo lưu lượng khí nén vortex.
Các tính năng vượt trội.
-Độ chính xác cao: Đồng hồ đo lưu lượng Vortex được đánh giá với độ chính xác cao, đặc biệt là khi được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu sự kiểm soát chặt chẽ về lưu lượng chất lỏng và hơi.
-Khả năng đo lưu lượng đa dạng: Thiết bị này có khả năng đo lưu lượng của nhiều loại chất lỏng và hơi, bao gồm nước, dầu, khí đốt, hơi nước, và nhiều chất khác.
-Độ bền cao: Đồng hồ được làm từ các vật liệu chất lượng cao và thiết kế để chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tính ổn định và độ bền trong thời gian dài.
-Dễ dàng cài đặt và vận hành: Sản phẩm này đi kèm với giao diện người dùng thân thiện, cho phép người sử dụng dễ dàng cài đặt và vận hành thiết bị.
-Tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI): Một số phiên bản mới được tích hợp công nghệ trí tuệ nhân tạo, giúp tự động dự đoán và điều chỉnh lưu lượng theo nhu cầu, giảm lãng phí và tối ưu hóa hiệu suất.
>>>>>> Tham khảo thêm Đồng hô đo lưu lượng nước thải điện tử.
Bảng giới hạn quy chuẩn.
Đo lưu lượng nước.
Size Qmin Qmax Qmin Qmax
DN to EN 1092-1 DN to ANSI B16.5 EN 1092-1 [m3/h] EN 1092-1 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] |
|||||
15 | ½” | 0.45 | 5.07 | 0.44 | 4.94 |
25 | 1″ | 0.81 | 11.40 | 0.81 | 11.40 |
40 | 1½” | 2.04 | 28.58 | 2.04 | 28.58 |
50 | 2″ | 3.53 | 49.48 | 3.53 | 49.48 |
80 | 3″ | 7.74 | 108.37 | 7.74 | 108.37 |
100 | 4″ | 13.30 | 186.22 | 13.30 | 186.21 |
150 | 6″ | 30.13 | 421.86 | 30.13 | 421.86 |
200 | 8″ | 56.60 | 792.42 | 56.60 | 792.42 |
250 | 10″ | 90.48 | 1 266.8 | 90.48 | 1 266.8 |
300 | 12″ | 131.41 | 1 839.8 | 131.41 | 1 839.8 |
Đo lưu lượng khí.
Size Qmin Qmax Qmin Qmax
DN to EN 1092-1 DN to ANSI B16.5 EN 1092-1 [m3/h] EN 1092-1 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] |
|||||
15 | ½” | 6.80 | 25.33 | 6.72 | 24.70 |
25 | 1″ | 10.20 | 81.43 | 10.20 | 81.43 |
40 | 1½” | 25.35 | 326.63 | 25.35 | 326.63 |
50 | 2″ | 43.89 | 565.49 | 43.89 | 565.49 |
80 | 3″ | 96.14 | 1 238.64 | 96.14 | 1 238.6 |
100 | 4″ | 165.19 | 2 128.27 | 165.19 | 2 128.27 |
150 | 6″ | 374.23 | 4 821.60 | 374.23 | 4 821.6 |
200 | 8″ | 702.95 | 9 056.8 | 702.95 | 9 056.8 |
250 | 10″ | 1 123.7 | 14 478.0 | 1 123.7 | 14 478.0 |
300 | 12″ | 1 632.1 | 21 028.0 | 1 632.1 | 21 028.0 |
Đo lưu lượng hơi.
Overpressure [bar] 1
Density [kg/m3] 1.13498 Temperature [°C] 120.6 Flow [kg/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5 |
3.5
2.4258 148.2 min. max. |
5.2
3.27653 160.4 min. max. |
7
4.16732 170.6 min. max. |
||||||
15 | ½” | 5.87 | 28.75 | 7.68 | 61.46 | 8.93 | 83.01 | 10.06 | 105.57 |
25 | 1″ | 11.82 | 92.42 | 17.28 | 197.53 | 20.09 | 266.81 | 22.66 | 339.35 |
40 | 1½” | 29.64 | 370.71 | 43.33 | 792.33 | 50.63 | 1 070.2 | 56.80 | 1 361.2 |
50 | 2″ | 51.31 | 641.82 | 75.02 | 1 371.8 | 87.19 | 1 852.8 | 98.33 | 2 356.6 |
80 | 3″ | 112.41 | 1 405.8 | 164.33 | 3 004.7 | 191.00 | 4 058.4 | 215.39 | 5 161.8 |
100 | 4″ | 193.14 | 2 415.5 | 282.36 | 5 162.7 | 328.16 | 6 973.3 | 370.09 | 8 869.2 |
150 | 6″ | 437.56 | 5 472.4 | 639.69 | 11 696.0 | 743.45 | 15 798.0 | 838.44 | 20 093.0 |
200 | 8″ | 821.9 | 10 279.0 | 1 201.6 | 21 970.0 | 1 396.5 | 29 675.0 | 1 574.9 | 37 743.0 |
250 | 10″ | 1 313.9 | 16 433.0 | 1 920.9 | 35 122.0 | 2 232.5 | 47 439.0 | 2 517.7 | 60 337.0 |
300 | 12″ | 1 908.3 | 23 866.0 | 2 789.8 | 51 010.0 | 3 242.4 | 68 899.0 | 3 656.6 | 87 630.0 |
Lới ích khi sử dụng.
-Tăng năng suất: bằng cách theo dõi và kiểm soát lưu lượng chất lỏng và hơi, sản phẩm này giúp nâng cao hiệu suất quy trình sản xuất và giảm thất thoát tài nguyên.
-Tiết kiệm năng lượng: Điều khiển lưu lượng một cách chính xác giúp giảm lãng phí năng lượng và giảm tiêu thụ nhiên liệu.
-Đảm bảo chất lượng: Đồng hồ đo lưu lượng Vortex giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và độ tin cậy của quy trình sản xuất.
-Quản lý từ xa: Các sản phẩm tiên tiến cung cấp khả năng quản lý từ xa, cho phép người dùng theo dõi và điều khiển lưu lượng từ xa thông qua kết nối mạng.
-Giám sát và bảo trì dễ dàng: Đồng hồ đo lưu lượng Vortex cung cấp thông tin chi tiết về lưu lượng, giúp quản lý dễ dàng theo dõi và lên lịch bảo trì.
Sơ đồ lắp đặt đồng hồ lưu lượng điện tử vortex.
Ứng dụng.
-Đồng hồ đo lưu lượng Vortex thường được sử dụng để đo lưu lượng dầu, khí đốt, và các loại chất lỏng trong ngành công nghiệp dầu khí, giúp theo dõi sản xuất và quản lý tài nguyên.
-Trong ngành công nghiệp hóa chất, sản phẩm này được áp dụng để đo lượng chất lỏng đầu vào và đầu ra trong các quy trình sản xuất và pha trộn.
-Đồng hồ đo lưu lượng Vortex là công cụ quan trọng để đo lượng nước cung cấp và xử lý nước thải trong các hệ thống cung cấp dịch vụ nước và môi trường.
-Trong lĩnh vực thực phẩm và đồ uống, sản phẩm này được sử dụng để đảm bảo lưu lượng chất lỏng chính xác trong quá trình sản xuất.
-Đồng hồ đo lưu lượng Vortex có thể được sử dụng để theo dõi và điều chỉnh lưu lượng nhiệt trong hệ thống quản lý nhiệt độ.
Mua đồng hồ đo lưu lượng điện tử vortex ở đâu?
Eriko chúng tôi là công ty nhập khẩu và phân phối các loại đồng hồ nước với nhiều kinh nghiệm tư vấn trên thị trường hiện nay. Sản phẩm chúng tôi cung cấp luôn nhận được sự đánh giá cao, xuất hiện trong nhiều dự án hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống sản xuất thực phẩm, dược phẩm… Khi mua đồng hồ đo lưu lượng Vortex ở eriko quý khách hàng luôn được đảm bảo.
► Chế Độ Bảo Hành:
-Thời gian : Bảo Hành 12 tháng theo chính sách nhà sản xuất
► Phương thức vận chuyển:
-Miễn phí vận chuyển trong vòng 20 km nội thành Hà Nội, hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
► Ưu đãi:
-Công ty sẽ ưu đãi chiết khấu trên giá bán cho các cửa hàng, đại lý và đối tác lấy số lượng nhiều.
Cách Thức Đặt Hàng.
1. Qúy khách Hàng chuyển khoản vào tk cty, công ty sẽ giao hàng tận nơi cho quý khách hàng.
2. Qúy Khách Hàng đến tận văn phòng cty lấy hàng.
Mọi chi tiết thắc mắc về sản phẩm hoặc tư vấn báo giá đồng hồ nước vui lòng liên hệ tới:
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH ERIKO
HOTLINE GÓP Ý, KHIẾU NẠI: 0984666480 | Email: erikovn.sg@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.