Khớp nối ống mềm có tên tiếng Anh là Expansion joints; là thiết bị phụ kiện đường ống có chất liệu bằng gang, cao su, inox,…; kiểu kết nối ren – hai mặt bích. Phụ kiện có độ đàn hồi, độ co giãn nhất định và được sử dụng để giảm thiểu được độ rung lắc của đường ống, hạn chế được tiếng ồn trong quá trình hoạt động. Không chỉ có chức năng như vậy khớp nối còn được sử dụng để bù đắp sự sai lệch về kích thước, sự chênh lệch địa hình. Hạn chế được thiệt hại do thay đổi nhiệt độ, áp suất bất thường ở trong đường ống.
Tóm Tắt Nội Dung Chính
Ưu điểm khớp nối ống mềm.
-Giảm rung động và tiếng ồn: Tạo môi trường làm việc yên tĩnh hơn và bảo vệ thiết bị.
-Bù trừ giãn nở nhiệt: Ngăn ngừa hư hỏng do ứng suất nhiệt.
-Bù trừ độ lệch tâm: Giúp lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng hơn.
-Linh hoạt trong lắp đặt: Cho phép kết nối các đoạn ống ở các vị trí khó tiếp cận.
-Tuổi thọ cao: Khi được lựa chọn và sử dụng đúng cách.
-Đa dạng về vật liệu và kích thước: Phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật khớp nối ống mềm.
Chất liệu: | Inox, cao su, gang… |
Kiểu kết nối: | Nối ren, mặt bích |
Tiêu chuẩn mặt bích: | JIS, DIN, ANSI, BS |
Áp lực làm việc: | PN10, PN16, PN25, PN40… |
Nhiệt độ làm việc: | 200 độ C |
Môi trường sử dụng: | Chất lỏng, khí, hơi… |
Cấu tạo, nguyên lý hoạt động.
Cấu tạo.
-Thân khớp: Được sản xuất từ nhiều loại vật liệu như inox, gang, cao su… có dạng hình trụ tròn, được thiết kế rỗng bên trong để lưu chất có thể dễ dàng di chuyển qua, có khả năng đàn hồi và chịu lực tốt.
-Chân ren hoặc mặt bích: Là vị trí để thực hiện kết nối vào hệ thống đường ống, các bộ phận này sẽ được đúc liền vào trong thân van theo nhiều tiêu chuẩn như JIS, BS, ASME, ANSI, DIN… Vật liệu được sử dụng đều là những loại hợp kim có độ cứng cao như inox, gang…
-Gioăng làm kín: Chế tạo từ những loại vật liệu có tính đàn hồi như NBR, EPDM, PTFE… được đặt vào giữa các mặt bích để đóng chặt các vị trí kết nối, tránh gây rò rỉ lưu chất bên trong đường ống ra ngoài.
Nguyên lý hoạt động.
–Rung động: Khớp nối mềm hấp thụ rung động, giảm thiểu tiếng ồn và ngăn chặn rung động truyền đến các bộ phận khác của hệ thống.
–Giãn nở nhiệt: Khớp nối mềm cho phép ống giãn nở hoặc co lại do thay đổi nhiệt độ mà không gây ứng suất lên hệ thống.
–Độ lệch tâm: Khớp nối mềm bù trừ độ lệch tâm giữa các đoạn ống, giúp việc lắp đặt dễ dàng hơn và giảm thiểu áp lực lên các mối nối.
Phân loại khớp nối ống mềm.
Khớp nối mềm inox.
Đơn vị có sẵn sản phẩm khớp nối mềm inox dạng nối ren, rắc co, hai mặt bích. Sản phẩm thuộc nhóm hàng nhập khẩu – gia công trong nước. Chất liệu của khớp nối mềm bằng inox 304 có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt. Vì vậy, chúng thường được áp dụng trong các hệ thống xử lý nước thải, hóa chất, lò hơi. Chiều dài mặc định của khớp nối mềm inox L = 300; hoặc nhận đặt hàng gia công theo yêu cầu.
Khớp nối mềm cao su – khớp nối cao su.
Khớp nối mềm cao su là loại khớp nối có chất liệu thân bằng cao su EPDM 2 – 3 lớp; và bộ phận kết nối bằng thép mạ kẽm, với kích cỡ từ DN15 – DN50.
-Khớp nối mềm cao su lắp bích: tiêu chuẩn JIS 10K của Hàn Quốc; BS PN16 của Trung Quốc. Kích cỡ từ DN50 – DN400.
-Do đặc thù chất liệu cao su, chúng chủ yếu được áp dụng trong các hệ thống cấp nước: lắp gần máy bơm cứu hỏa, máy bơm cấp nước tòa nhà, hệ thống cấp nước làm mát trong nhà máy…
Khớp nối mềm BE.
-Là loại khớp nối chống rung có chất liệu bằng gang đúc; và có kiểu kết nối 1 đầu dạng mặt bích, một đầu dạng côn ren kết hợp cao su. Đầu kết nối côn ren cao su lắp trực tiếp với đường ống và kẹp – giữ chặt đường ống dẫn.
-Loại khớp nối này thường được dùng để kết nối hai loại chất liệu đường ống khác nhau; hoặc đường ống với thiết bị.
-Khớp nối chống rung BE lắp đặt tương đối dễ dàng và nhanh chóng; Chúng cho phép độ dung sai 3% khi lắp đặt.
Ứng dụng khớp nối ống mềm.
–Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning): Kết nối máy lạnh, quạt, và các thiết bị khác.
–Hệ thống cấp thoát nước: Kết nối bơm, van và các thiết bị xử lý nước.
–Ngành công nghiệp hóa chất: Vận chuyển hóa chất lỏng và khí.
–Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Vận chuyển thực phẩm và đồ uống.
–Ngành công nghiệp dầu khí: Vận chuyển dầu, khí và các sản phẩm hóa dầu.
–Ngành công nghiệp ô tô: Kết nối các bộ phận động cơ và hệ thống xả.
–Thiết bị gia dụng: Máy giặt, máy rửa chén, vòi nước.
Cách lựa chọn khớp nối ống mềm.
–Loại chất lỏng hoặc khí: Xác định loại chất cần truyền dẫn để chọn vật liệu phù hợp.
–Nhiệt độ và áp suất hoạt động: Đảm bảo khớp nối chịu được điều kiện vận hành.
–Kích thước đường ống: Chọn kích thước khớp nối phù hợp với đường kính ống.
–Độ uốn cong và bán kính uốn tối thiểu: Xác định độ linh hoạt cần thiết.
–Loại đầu nối: Chọn loại đầu nối phù hợp với hệ thống.
–Môi trường làm việc: Xem xét các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, hóa chất.
Mua khớp nối ống mềm giá rẻ ở đâu?
Khớp nối ống mềm là một giải pháp linh hoạt và hiệu quả cho nhiều ứng dụng truyền dẫn chất lỏng và khí. Việc lựa chọn, lắp đặt và bảo trì đúng cách sẽ giúp hệ thống hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả.
Cơ Điện Lạnh Eriko là nhà cung cấp Khớp nối mềm cao su các loại uy tín chất lựng giá rẻ. Các sản phẩm khớp nối ống mềm của chúng tôi luôn đảm bảo về chất lượng cũng như giá thành cạnh tranh nhất. Khi mua khớp Nối mềm tại Eriko quý khách hàng được đảm bảo:
-Được bảo hành chính hãng tất cả các sản phẩm 1 năm
-Đổi mới sản phẩm lỗi 1 đổi 1(7 ngày) khi phát hiện lỗi nhà sản xuất
-Giao hàng miễn phí 5km quanh khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh, hỗ trợ vận chuyển giao hàng toàn quốc
-Chiết khấu cao cho các đại lý, công trình, dự ăn mua số lượng lớn
-Cam kết thời gian giao hàng đùng quy định hợp đồng
Mọi thắc mắc về sản phẩm cần được tư vấn báo giá khớp nối ống mềm vui lòng liên hệ ngay tới:
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH ERIKO
Địa chỉ: Số 37-BT4-KĐT Mới Cầu Bươu – Xã Tân Triều – Huyện Thanh Trì – TP Hà nội.
Tel: 0984666480 | MST: 0106240019 | Email: erikovn.sg@gmail.com
VP – Kho Hàng TP HCM: B22/2 đường Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP HCM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.