Trụ nước cứu hỏa là một thiết bị quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cháy nổ cho các công trình xây dựng. Trụ nước cứu hỏa được lắp đặt ở những vị trí dễ tiếp cận và có thể cung cấp nước cho xe cứu hỏa hoặc vòi phun nước khi xảy ra hỏa hoạn. Trụ nước cứu hỏa phải được thiết kế, lắp đặt, bảo trì và kiểm tra định kỳ theo các quy định và tiêu chuẩn của cơ quan chức năng. Trụ nước cứu hỏa là một phần không thể thiếu trong hệ thống phòng cháy chữa cháy của các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học và các công trình khác. Sau đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các loại trụ cứu hỏa ưu dừng hiện nay nhé.
Tóm Tắt Nội Dung Chính
Thông số kỹ thuật trụ nước cứu hỏa.
|
TRỤ NỔI | ||
1. | Áp suất làm việc – Working presure | KG/cm2 | 10 |
2. | ÁP suất thử – Test pressure | KG/cm2 | 20 |
3 | Hành trình của van – Trip of valve | mm | 30 |
4. | Chiều cao của trụ
(tính từ đỉnh cao nhất đến đáy đế van khi van đóng kín) |
||
– High of fire hydrant
(top valve root when closing valve) |
mm | 1175 | |
5. | Số vòng quay cần thiết để mở hết hành trình của van | ||
– Number of cicle for open valve | Vòng | 5 | |
6. | Đường kính trong của thân trụ – Inside diameter of fire hydrant | mm | 125 |
7. | Đườnh kính trong của họng ra – Inside diameter of taked valve | ||
– Họng lớn – Big valve | mm | 110 | |
– Họng nhỏ – Small valve | mm | 69 | |
8. | Kích thước bích nối của thân trụ dưới (ct số 19) – Bero of connect flanged of under fire hydrant | ||
– Đường kính vòng tâm lỗ bắt bu lông – Diameter of centre hole bolt | mm | 280 | |
– Đườngkính lỗ bắt bu lông – Diameter of hole bolt | mm | 22 | |
– Số lỗ chia đều – Number of hole | Lỗ | 8 | |
9. | Chìa khoá đóng, mở chuyên dùng – Five, sided wrench | z/s | 5/22 |
10. | Khối lượng 1 bộ – Total weight | Kg | 150 |
Bảng kê chi tiết trụ chữa cháy TN125 bộ quốc phòng.
TÊN CHI TIẾT | SL | VẬT LIỆU |
Gioăng bích kín | 01 | Bột Amiăng |
Gioăng họng to | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Chốt hãm họng to | 01 | Thép 35 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Họng to | 01 | Thép 35 |
Nắp họng to | 01 | Gang C418-36 |
Xích bảo vệ nắp họng | 03 | Thép CT3 |
Mắt xích 1 | 01 | Thép CT3 |
Bu lông M6x40 | 01 | Thép 35 |
Trục van | 01 | Thép 45 |
Ống chặn | 01 | Thép 35 |
Chốt hãm ống chặn | 01 | Thép CT3 |
Vòng đệm | 01 | Thép CT3 |
Cánh chặn | 01 | Thép CT3 |
Chốt trụ | 01 | Thép CT3 |
Bạc ren II | 01 | Thép 3×13 |
Trục ren | 01 | Thép 3×13 |
Bạc | 01 | Thép CT3 |
Bu lông hãm | 01 | Thép 35 |
Nắp van | 01 | Gang C415 |
Vít M8x40 | 04 | Thép 3×13 |
Gioăng | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Cánh van | 01 | Gang C415 -32 |
Chốt tán | 01 | Thép CT3 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Thân trụ III | 01 | Gang C418-36 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M20 | 12 | Thép 35 |
Vòng đệm 20 | 12 | Thép CT3 |
Bu lông M20x75 | 12 | Thép 35 |
Thân trụ II | 01 | Gang 18-36 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M16 | 08 | Thép 35 |
Vòng đệm 16 | 08 | Thép CT3 |
Bu lông M16x60 | 08 | Thép 35 |
Thân trụ I | 01 | Gang 18-36 |
Đệm cao su | 02 | Cao su chịu nhiệt |
Nắp họng nhỏ | 02 | Gang C418-36 |
Gioăng họng nhỏ | 02 | Cao su chịu nhiệt |
Chốt hãm họng nhỏ | 02 | Thép |
Họng nhỏ | 02 | Thép 35 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M12 | 06 | Thép 35 |
Vòng đệm 12 | 06 | Thép CT3 |
Bu lông M12x55 | 06 | Thép 35 |
Bạc Ren I | 01 | Thép 3×13 |
Cấu tạo trụ cấp nước cứu hỏa.
-Thân trụ được làm từ gang và phủ lớp sơn epoxy cao cấp
-Cánh van được làm từ gang cầu.
-Trục van làm từ inox chống rỉ
-Cửa họng lấy nước: Gang cầu
-Chân đế làm từ gang, kích nối mặt bích
Phân loại.
Phân loại theo cấu tạo.
-Trụ nổi: Là loại trụ mà có toàn bộ phần họng chờ được đặt nổi trên mặt đất.
-Trụ ngầm: Là loại trụ chữa cháy được đặt ngầm dưới mặt đất. Khác với trụ nổi, khi muốn lấy nước thì cần phải dựng cột để có thể lấy nước.
Phân loại trụ chữa cháy theo chức năng.
-Mỗi trụ dùng trong cứu hỏa đều có các họng tiếp nước để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng như: trụ chữa cháy 1 họng, trụ chữa cháy 2 họng, trụ 3 họng, trụ 4 họng.
Ưu điểm.
Nhanh chóng và hiệu quả.
-Trụ cứu hỏa được đặt ở các vị trí chiến lược trong tòa nhà, giúp nhanh chóng cung cấp nguồn nước khi có sự cố cháy.
Dễ dàng truy cập.
-Trụ cứu hỏa thường được đặt ở các vị trí dễ dàng truy cập như khu vực lối thoát và các khu vực chung, giúp người cứu hỏa có thể tiếp cận nhanh chóng.
Thiết kế an toàn.
-Trụ cứu hỏa được thiết kế để đảm bảo an toàn và dễ sử dụng. Chúng thường có các tính năng như van an toàn để tránh rò rỉ nước và ngăn chặn việc sử dụng không đúng cách.
Đa dạng về loại hình.
-Có nhiều loại trụ cứu hỏa, bao gồm trụ có bình chữa cháy, trụ có ống nước, hay trụ có bình khí CO2 tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của hệ thống cứu hỏa.
Tính tương thích và kết nối.
-Trụ cứu hỏa thường được kết nối với hệ thống chữa cháy tự động, bao gồm cả hệ thống sprinkler, để tự động kích hoạt khi phát hiện cháy.
Tiết kiệm chi phí và nước.
-Sự sử dụng thông minh và kích thích có thể giúp tiết kiệm nước và giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp cháy.
Các lỗi hay gặp phải khi sử dụng.
Trụ nước cứu hỏa là một thiết bị quan trọng trong việc phòng cháy và chữa cháy. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, có thể gặp một số lỗi thường gặp như sau:
-Trụ nước bị rò rỉ: Nguyên nhân có thể do trụ nước bị hư hỏng, ống nước bị gỉ sét, van nước bị kẹt hoặc không đóng chặt. Cách khắc phục là kiểm tra và sửa chữa trụ nước, thay thế ống nước hoặc van nước nếu cần.
-Trụ nước không có áp lực: Nguyên nhân có thể do nguồn cấp nước bị gián đoạn, ống nước bị tắc nghẽn, van nước bị đóng hoặc mở quá ít. Cách khắc phục là kiểm tra và khôi phục nguồn cấp nước, làm sạch ống nước, điều chỉnh van nước cho phù hợp.
-Trụ nước không phun ra nước: Nguyên nhân có thể do trụ nước bị hết nước, ống nước bị đứt hoặc bị xoắn, đầu vòi bị bít hoặc bị hỏng. Cách khắc phục là kiểm tra và bổ sung nước cho trụ nước, sửa chữa hoặc thay thế ống nước hoặc đầu vòi nếu cần.
Các bước lắp đặt.
Trụ nước cứu hỏa là một thiết bị quan trọng để đảm bảo an toàn cháy nổ cho các công trình xây dựng. Để lắp đặt trụ nước cứu hỏa, cần thực hiện các bước sau:
-Xác định vị trí lắp đặt trụ nước cứu hỏa sao cho thuận tiện cho việc sử dụng và bảo trì. Vị trí lắp đặt phải đảm bảo khoảng cách tối thiểu 1,5 m so với các vật cản xung quanh và không gây cản trở giao thông.
-Đào hố lắp đặt trụ nước cứu hỏa có kích thước phù hợp với kích thước của trụ nước và độ sâu tối thiểu 0,8 m. Hố lắp đặt phải được ủi chặt và san lấp bằng cát hoặc đất sét để tăng độ bền và chống rung cho trụ nước.
-Lắp đặt ống dẫn nước từ nguồn nước chính đến trụ nước cứu hỏa. Ống dẫn nước phải được chọn loại có đường kính phù hợp với áp suất và lưu lượng nước của trụ nước. Ống dẫn nước phải được bọc bằng vật liệu chống ăn mòn và chịu được áp suất cao.
-Lắp đặt van ngắt nước giữa ống dẫn nước và trụ nước cứu hỏa để có thể ngắt nước khi cần thiết. Van ngắt nước phải được lắp đặt ở vị trí dễ tiếp cận và có biển báo rõ ràng.
-Lắp đặt trụ nước cứu hỏa vào hố đã đào và kết nối với ống dẫn nước. Trụ nước cứu hỏa phải được căn chỉnh thẳng đứng và cố định bằng xi măng hoặc bê tông. Trụ nước cứu hỏa phải có chiều cao tối thiểu 1,2 m so với mặt đất và có biển báo hiệu chuẩn.
-Kiểm tra hoạt động của trụ nước cứu hỏa bằng cách mở van ngắt nước và quan sát áp suất và lưu lượng nước ra khỏi vòi. Nếu có sự cố hoặc rò rỉ, phải khắc phục ngay lập tức.
-Hoàn thiện công việc bằng cách che phủ hố lắp đặt trụ nước cứu hỏa bằng xi măng hoặc bê tông và làm sạch môi trường xung quanh.
Mua trụ nước cứu hỏa pccc giá rẻ ở đâu?
Cơ Điện Lạnh Eriko chúng tôi là tổng kho chuyên nhập khẩu và phân phối van thiết bị PCCC, trụ nước cứu hỏa hàng đầu trên thị trường hiện nạy với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn… Khi mua hàng chúng tôi cung cấp quý khách hàng luôn được đảm bảo.
-Hàng sẵn kho, hỗ trợ tư vấn báo giá 24/24.
-Giá thành rẻ nhất thị trường, miễn phí vận chuyển.
-Hàng luôn luôn đầy đủ giấy tờ chứng chỉ kèm theo, tem KĐ PCCC….
-Giao hàng nhanh, hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
-Giao hàng lỗi 1 đổi 1 trong vòng 7 ngày nếu lỗi do nhà sản xuất.
-Mọi chi tiết thắc mắc hoặc cần tư vấn báo giá về sản phẩm vui lòng liên hệ tới:
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH ERIKO
Địa chỉ: Số 37-BT4-KĐT Mới Cầu Bươu – Xã Tân Triều – Huyện Thanh Trì – TP Hà nội.
Tel: 0984666480 | MST: 0106240019 | Email: erikovn.sg@gmail.com
VP – Kho Hàng TP HCM: B22/2 đường Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP HCM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.