Cảm biến áp suất khí là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất đến kiểm soát môi trường. Thiết bị này được thiết kế để đo lường và kiểm soát áp suất trong các hệ thống, với khả năng chuyển đổi các giá trị áp suất thành tín hiệu điện có thể đo lường được. Cấu tạo của cảm biến áp suất thường bao gồm hai phần chính: bộ phận cảm biến, thường là màng cảm biến làm từ vật liệu nhạy áp suất như kim loại, silicon hoặc gốm; và bộ phận xử lý, chuyển đổi tín hiệu điện thành dạng analog hoặc digital để tương thích với các hệ thống đo lường và điều khiển khác nhau. Cảm biến áp suất có nhiều loại, bao gồm cảm biến áp suất tuyệt đối, tương đối và chênh áp, mỗi loại có nguyên lý hoạt động và ứng dụng cụ thể trong các hệ thống khác nhau.
Tóm Tắt Nội Dung Chính
Thông số cảm biến áp suất khí Wika MG-1.
Phạm vi đo.
-Phạm vi đo (Bar) 0 … 6 0 … 10 0 … 16 0 … 200 0 … 300 0 … 400
-Giới hạn quá áp 20 20 32 500 800 800
-Áp suất nổ 25 25 160 1.200 1.700 1.700
Phạm vi đo (PSI) 0 … 100 0 … 150 0 … 200 0 … 3.000 0 … 4.000 0 … 5.000
-Giới hạn quá áp 290 290 460 7.200 11.000 11.000
-Áp suất nổ 1,450 1,450 2,300 17,000 24,000 24,000
-Các dải đo đã cho cũng có sẵn theo kg / cm2, MPa và kPa.
-Phạm vi đo chân không và +/- cũng có sẵn
Sự chính xác.
-Độ chính xác ở các điều kiện tham chiếu ≤ ± 2% nhịp
-Bao gồm độ không tuyến tính, độ trễ, độ lệch 0 và giá trị kết thúc độ lệch (tương ứng với lỗi đo được theo IEC 61298-2).
-Được hiệu chỉnh ở vị trí lắp thẳng đứng với kết nối quy trình hướng xuống dưới.
-Không tuyến tính ≤ 0,5 (BFSL theo IEC 61298-2)
-Lỗi nhiệt độ ≤ ± 2.0% nhịp
-Độ trôi dài hạn (theo IEC 61298-2 ≤ 0,3% nhịp / năm
-Cài đặt thời gian ≤ 2 ms
Điều kiện hoạt động.
-Bảo vệ chống xâm nhập (theo IEC 60529) IP 67
-Bảo vệ xâm nhập đã nêu chỉ áp dụng khi được cắm vào sử dụng đầu nối giao phối có đầu vào thích hợp sự bảo vệ.
-Chống rung 20 g (20 … 2.000 Hz, 2 giờ) trên IEC 60068-2-6 (rung động dưới cộng hưởng)
-Chống sốc 40 g (6 ms) trên mỗi IEC 60068-2-27 (sốc cơ học)
-Điều kiện tham chiếu (theo IEC 61298-1)
–Nhiệt độ: 59 … 77 ° F (15 … 25 ° C)
–Áp suất không khí: 12,5 … 15,4 psi (860… 1,060 mbar).
–Độ ẩm: 45 … 75% tương đối, không ngưng tụ.
–Nguồn cấp: DC 24 V , DC 5 V với đầu ra tỷ lệ
Cấu tạo cảm biến áp suất khí.
-Thân cảm biến (Sensor Housing)
-Màng cảm biến (Sensing Element/Diaphragm)
-Cầu Wheatstone (Wheatstone Bridge)
-Phần tử áp điện (Piezoelectric Element)
-Bộ chuyển đổi (Transducer)
-Bộ khuếch đại (Amplifier)
-Mạch điều khiển và xử lý tín hiệu (Control and Signal Processing Circuit)
-Đầu ra (Output)
-Cổng kết nối (Port/Connector)
Cấu tạo cảm biến áp suất
┌─────────────────┐ ┌─────────────────┐
Thân cảm biến Cổng kết nối
└──────┬──────────┘ └──────────┬──────┘
┌──────┴──────────┐ ┌──────────┴──────┐
Màng cảm biến Bộ chuyển đổi
(Piezoelectric) (Transducer)
└──────┬──────────┘ └──────┬──────────┘
┌──────┴──────────┐ ┌──────┴──────────┐
Cầu Wheatstone Bộ khuếch đại
(Wheatstone) (Amplifier)
└──────┬──────────┘ └──────┬──────────┘
┌──────┴──────────┐ ┌──────┴──────────┐
Bộ xử lý tín hiệu Đầu ra tín hiệu
(Signal Processing) (Output)
└─────────────────┘ └─────────────────┘
Sơ đồ khối cảm biến áp suất.
>>>>>>>>> Xem thêm van hơi công nghiệp
Tính năng và ứng dụng.
Tính năng.
-Phạm vi đo từ 0… 6 đến 0… 16 bar [0… 100 đến 0… 200 psi] và từ 0… 200 đến 0… 400 bar [0… 3,000 đến 0… 5,000 psi]
-Tín hiệu đ ầu ra 4… 20 mA, DC 0… 10 V, DC 0… 5 V, DC 1… 5 V, DC 0.5… 4.5 V tỷ lệ
-Oxy sạch theo tiêu chuẩn quốc tế
-Có bốn cấp độ sạch sẽ
-Ba biến thể đóng gói
Ứng dụng.
-Phân phối và lưu trữ khí y tế
-Điều trị oxy cho bệnh nhân trong bệnh viện, tại nhà và trên xe cứu thương.
-Giám sát áp suất chất làm lạnh để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả.
-Đo áp suất để điều khiển lưu lượng khí và nhiệt độ trong các tòa nhà và cơ sở hạ tầng.
Giám sát áp suất trong các hệ thống khí nén và thủy lực để đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn.
-Được sử dụng trong các quy trình sản xuất để giám sát áp suất và đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
-Giám sát áp suất hơi nước trong nồi hơi để ngăn ngừa quá áp và đảm bảo hiệu suất hoạt động.
Lợi ích việc sử dụng cảm biến áp suất khí.
-Độ chính xác cao: Cung cấp các phép đo chính xác về áp suất, giúp duy trì hoạt động ổn định của hệ thống.
-Độ tin cậy: Các cảm biến áp suất được thiết kế để hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
-Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu rủi ro hỏng hóc và tăng tuổi thọ của các thiết bị và hệ thống.
-An toàn: Đảm bảo các hệ thống hoạt động trong giới hạn an toàn bằng cách giám sát và kiểm soát áp suất.
Nhà cung cấp cảm biến áp suất khí rẻ uy tín.
Cơ Điện Lạnh Eriko chúng tôi là nhà cung cấp độc quyền, chính hãng các sản phẩm cảm biến áp suất wika, cảm biến áp suất danfoss, cảm biến áp suất Sensys… chất lượng, uy tín được quý khách hàng tin tưởng và chọn lựa.
-Khi mua cảm biến áp suất tại Cơ Điện Lạnh Eriko, quý khách hàng được đảm bảo:
-Hàng nhập khẩu chính hãng.
-Sẵn kho, số lượng lớn, cam kết giao hàng đúng thời gian.
-Các sản phẩm luôn đầy đủ chứng từ kiểm định CO-CQ.
-Chế độ đổi mới sản phẩm, lỗi 1 đổi 1 trong vòng 1 tuần.
-Giao hàng miễn phí khu vực Hà nội 20km, hỗ trợ vận chuyển giao hàng toàn quốc.
-Chế độ bảo hành 12 tháng uy tín, chất lượng.
-Hỗ trợ tư vấn báo giá lắp đặt 24/24h.
Qúy khách hàng đặt mua, nhận catalogue các loại cảm biến áp suất khác, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH ERIKO
Địa chỉ: Số 37-BT4-K, ĐT Mới Cầu Bươu-Xã Tân Triều-Huyện Thanh Trì-TP Hà nội.
Tel: 0984666480 | MST: 0106240019 | Email: erikovn.sg@gmail.com
VP – Kho Hàng TP HCM: B22/2 đường Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP HCM.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.